Có 1 kết quả:
公法 công pháp
Từ điển trích dẫn
1. Pháp luật do quốc gia hoặc triều đình quy định. ☆Tương tự: “quốc pháp” 國法. ★Tương phản: “tư pháp” 私法.
2. Pháp luật quy định có quan hệ trực tiếp đến quốc gia như: Hiến pháp, Hình pháp, Hành chánh pháp, Quốc tế công pháp, v.v.
2. Pháp luật quy định có quan hệ trực tiếp đến quốc gia như: Hiến pháp, Hình pháp, Hành chánh pháp, Quốc tế công pháp, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những phép tắc luật lệ liên hệ giữa quốc gia và dân chúng.
Bình luận 0